Liên hệ
Thép không gỉ nổi bật nhất là khả năng chống ăn mòn, tăng lên khi tăng hàm lượng crôm. Bổ sung molypden làm tăng khả năng chống ăn mòn trong việc giảm axit và chống lại sự tấn công rỗ trong dung dịch clorua. Do đó, có rất nhiều loại thép không gỉ với hàm lượng crôm và molypden khác nhau để phù hợp với môi trường mà hợp kim phải chịu đựng. Khả năng chống ăn mòn và nhuộm màu của thép không gỉ, bảo trì thấp và độ bóng quen thuộc làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng đòi hỏi cả cường độ của thép và chống ăn mòn.
Thép không gỉ được cuộn thành tấm, tấm, thanh, dây và ống được sử dụng trong: dụng cụ nấu ăn, dao kéo, dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ chính; vật liệu xây dựng trong các tòa nhà lớn, như Tòa nhà Chrysler; thiết bị công nghiệp (ví dụ, trong các nhà máy giấy, nhà máy hóa chất, xử lý nước); và bể chứa và tàu chở dầu cho hóa chất và thực phẩm (ví dụ, tàu chở hóa chất và tàu chở dầu). Khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ, dễ dàng làm sạch và khử trùng bằng hơi nước và không cần lớp phủ bề mặt cũng có ảnh hương đến mức độ phổ biến trong ứng dụng nó trong nhà bếp thương mại và nhà máy chế biến thực phẩm.
Đặc điểm :
+ 304: là loại thép được dùng phổ biến nhất bởi vì loại thép này có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, bền ở nhiệt độ thấp, tính hàn , chống biến cứng bề mặt tốt. Inox 304 là loại thép không gỉ có hàm lượng Niken tối thiểu là 8%, SUS304 là chất liệu Inox được sử dụng và tiêu thụ phổ biến lớn nhất hiện nay trên toàn thế giới . Trong các nguyên tố tạo thành Austenitc, thì có nhiều nguyên tố có thể thay thế được Niken để tạo ra khả năng chống ăn mòn. Ví dụ: Chrom (đây là nguyên tố chính tạo nên khả năng chống ăn mòn cho Inox), Mangan (cũng góp phần làm ổn định pha Austenitic), Nitơ cũng góp phần làm tăng độ cứng, Đồng (Cu) cũng góp phần làm ổn định pha Austenitic.
+ 304L: Là loại thép 304 có hàm lượng carbon thấp, có khả năng chống ăn mòn tinh giới( ăn mòn tại biên giới hạt)
+ 304 LN: là loại thép 304L nhưng có hàm lượng N thấp, có độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn cao hơn 304 một bậc
SUS 304 |
SUS 201 |
SUS 430 |
Inox 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở môi trường khắc nghiệt hơn (vẫn thấp hơn inox 316), thậm chí trong môi trường có hóa chất. |
Inox 201 có khả năng chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn vừa và nhẹ. |
Inox 430 có khả năng chống ăn mòn trong acid hữu cơ và axit nitric. Ngoài ra, inox 430 chỉ phát huy đặc tính chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn tỉ lệ rất nhẹ, kèm theo kiểm soát các tác động môi trường vào inox 430 một cách chặt chẽ. |
Inox SUS304 có khả năng chịu nhiệt lên đến 925oC |
Inox SUS201 có khả năng chịu nhiệt từ 1149°C đến 1232 °C |
Inox SUS430 có khả năng chịu nhiệt từ 815oC đến 870oC |
Inox 304 có khả năng làm việc tốt với tất cả các phương pháp hàn. |
Inox 201 có thể gia công bằng phương pháp hàn với kĩ thuật hàn cơ bản, thông thường mà không gặp khó khăn. |
Đối với gia công hàn, trong khi inox 430 cần được làm nóng lên nhiệt độ thích hợp mới gia công hàn được. Nhiệt độ phù hợp từ 150oC đến 200oC |
SUS 304 không nhiễm từ hoặc nhiễm từ với tỉ lệ rất ít |
SUS 201 nhiễm từ nhẹ |
SUS 430 đặc trưng với khả năng nhiễm từ cao |
ứng dụng:
+ 304: dùng làm đồ gia dụng (bồn rửa, ống dẫn nước trong nhà, hệ thống là nóng nước,bồ tắm, lò hơi….), phụ tùng xe hơi (cần gạt nước,bộ giảm thanh,tấm ốp…..), dụng cụ y tế, vật liệu xây dựng,một số ngành công nghiệp( hóa chất, chế biến thực phẩm, dệt may) và một vài bộ phận của tàu biển.
+ 304L: dùng làm một số máy móc và dụng cụ trong ngành công nghiệp hóa chất, than, dầu khí đòi hỏi khả năng chống ăn mòn biên giới hạt cao. Sử dụng làm vật liệu xây dựng, làm các bộ phận kháng nhiệt và những bộ phận mà khó khăn khi thực hiện xử lý nhiệt, dùng làm bồn LNG.
+ 304NL: dùng làm bể chứa nước của lò sưởi, bồn hóa chất
STT |
INOX |
Khổ |
Độ dày |
Bề mặt |
1 |
Cuộn INOX 304/304L 2B |
1000-1500 mm |
0.28 - 3.00 mm |
2 mặt mờ sữa |
2 |
Cuộn INOX 304/304L BA |
1000-1500 mm |
0.28 - 3.00 mm |
Bóng gương 2 bề mặt |
3 |
Cuộn INOX 304/304L HL |
1000-1500 mm |
0.28 - 3.00 mm |
1 mặt sọc nhiễm dài PVC / một mặt 2b sữa |
4 |
Cuộn INOX 304/304L No.1 ( Cán nóng) |
1000-1500 mm |
0.28 - 3.00 mm |
2 mặt mờ 2d |
5 |
Cuộn INOX 304/304L No.4 |
1000-1500 mm |
0.28 - 3.00 mm |
1 mặt sọc nhiễm PVC / một mặt 2b sữa |
Công ty TNHH Tôn Thép Việt
Nhận gia công theo yêu cầu khách hàng
Liên hệ 0909.764.268 (Mr Thắng) để được tư vấn thêm
---------------------------------------------
Công ty TNHH Tôn Thép Việt
Địa chỉ:48/3 QL13 (cũ),P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Website: http://inoxhop.com/
ĐT: 028).6283.6521 Fax: 028).6283.6522
Email: Tonthepviet@xago.com.vn or Tonthepviet@yahoo.com.vn
Hotline: 0909.764.268 (Mr Thắng) - 0987292066 - 0964787898 (Mr Tùng)